“Trạng nguyên“ là gì?
Nghĩa của từ “trạng nguyên” trong Tiếng Việt
trang nguyen- Người đỗ đầu khoa thi đình trong thời phong kiến.
Đặt câu với từ “trạng nguyên”
- Tình trạng nguyên vẹn của thân tầu Lakul bị giảm xuống còn 12%, thưa sếp.
- Bấy giờ vua chợt nghĩ đến trạng nguyên trẻ Nguyễn Hiền, bèn cho triệu trạng về kinh.
- Tôi là màu đam mê và tình yêu , hoa hồng đỏ , cây trạng nguyên và hoa anh túc . "
- Những người đỗ đầu các khoa thi từ năm 1246 trở về trước chưa đặt danh hiệu trạng nguyên.
- Khoa này không chấm đỗ Trạng nguyên, Bảng nhãn nên chỉ mình ông đứng tên trong bảng Tam Khôi.
- Do đó Trịnh Huệ là vị trạng nguyên cuối cùng của chế độ khoa cử nước ta thời phong kiến.
- Nhiều loài cây khác được trồng làm cây cảnh, chẳng hạn hoa trạng nguyên (hay nhất phẩm hồng -Euphorbia pulcherrima).
- Hàng thế kỷ sau, những người Mexico theo Cơ đốc giáo đầu tiên đã chấp nhận trạng nguyên như là hoa Nô en cao quý của họ.
- (Ma-thi-ơ 6:9, 10) Qua Nước này, Đức Giê-hô-va sẽ khôi phục trái đất trở lại tình trạng nguyên thủy mà Ngài có ý định từ ban đầu.—Ê-sai 45:18; 65:21-23; Công-vụ 3:21.
- Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình.
- Đây là những thứ bạn có được nếu bạn, ví dụ, xem sự phân bố của các amino acid trên một sao chổi hay trong khoảng không gian giữa các ngôi sao hay thực tế là ở trong một phòng thí nghiệm, nơi mà bạn chắc chắn rằng ở tình trạng nguyên thủy không có bất cứ một thứ tạp chất sống nào.
- Trạng nguyên trong nhà.
- Năm 1404, ông đỗ trạng nguyên.
- Trạng nguyên năm 1547 thời Minh.
- Nghiêm Viện - Trạng nguyên đời Lê Thánh Tông.
- Ông là trạng nguyên được đi học sớm nhất.
- Trạng nguyên Vũ Giới đỗ năm Đinh Sửu (1577).
- Trạng nguyên Hoàng Nghĩa Phú sinh năm Ất Tỵ (1485).
- Khoa này không lấy ai đỗ Trạng nguyên cũng như Bảng nhãn.
- Tại Văn miếu Bắc Ninh, bia số 1 ghi ông là Trạng nguyên .
- "Lưỡng Quốc trạng nguyên" và Vở chèo hiện đại "Má hồng trong cuộc đỏ đen".
Từ ghép với từ “trạng nguyên”
Từ ghép với từ “trạng”
- trạng huống
- trạng mạo
- trạng nguyên
- trạng nguyên họ lương
- trạng nguyên làng nghĩa bang
- trạng sư
- trạng thái
- cáo trạng
- giáp trạng
- hiện trạng
- nguyên trạng
- nói trạng
- phó giáp trạng
- quốc trạng
- tâm trạng
- thảm trạng
- thiên hình vạn trạng
- thiên hình vạn trạng
- thực trạng
- tình trạng
- tội trạng
- tuyến giáp trạng
Từ ghép với từ “nguyên”
- nguyên âm
- nguyên án
- nguyên bản
- nguyên bị
- nguyên cáo
- nguyên chẩn
- nguyên chất
- nguyên đán
- nguyên do
- nguyên đơn
- nguyên đơn
- nguyên hà
- nguyên hình
- nguyên khai
- nguyên khanh
- nguyên khí
- nguyên lai
- nguyên lão viện
- nguyên liệu
- nguyên lượng
- nguyên lượng
- nguyên lý
- nguyên nhân
- nguyên niên
- nguyên quán
- nguyên sinh
- nguyên sinh động vật
- nguyên soái
- nguyên soái chinh tây
- nguyên súy
- nguyên tắc
- nguyên tài
- nguyên thủ
- nguyên thủy
- nguyên thủy thiên tôn
- nguyên tiêu
- nguyên tố
- nguyên tội
- nguyên trạng
- nguyên trung
- nguyên tử
- nguyên tử lượng
- nguyên tử số
- nguyên ủy
- nguyên văn
- nguyên vật liệu
- nguyên vẹn
- nguyên xi
- bản nguyên
- bên nguyên
- bình nguyên
- bình nguyên
- căn nguyên
- cao nguyên
- cát nguyên
- cửu nguyên
- cửu nguyên
- cửu nguyên
- đa nguyên
- đào nguyên
- đào nguyên
- đào nguyên
- giải nguyên
- hội nguyên
- kháng nguyên
- khôi nguyên
- khởi nguyên
- khuất nguyên
- kỷ nguyên
- lai nguyên
- lưỡng quốc trạng nguyên
- nhất nguyên
- phát nguyên
- quảng nguyên
- quỳnh nguyên
- số nguyên
- sơn nguyên
- sỹ nguyên
- tài nguyên
- tam nguyên
- tân nguyên
- tây nguyên
- thái nguyên
- thanh nguyên
- thảo nguyên
- thiệu nguyên
- thọ nguyên
- thọ thế bảo nguyên
- thượng nguyên
- thuỷ nguyên
- tỉnh nguyên
- trạng nguyên
- triệu nguyên
- trung nguyên
- trung nguyên
- trung nguyên
Các từ liên quan khác
- tráng miệng
- tràng minh
- trắng muốt
- trắng ngà
- trắng ngần
- trang nghiêm
- trắng ngồn ngộn
- trạng nguyên họ lương
- trạng nguyên làng nghĩa bang
- trang nhã
- tràng nhạc
- tráng niên
- trăng non
- trắng nõn
- trắng nuột
- tràng phái
- trắng phau
- trang phục
- tráng sĩ
- trang sinh
- tràng sơn
- trạng sư
- trang sức
- trắng tay
- tràng thạch
- trạng thái