“Trầy trật“ là gì?

Nghĩa của từ “trầy trật” trong Tiếng Việt

tray trat- Vất vả, khó nhọc nhiều mà chưa đạt kết quả
+ Làm trầy trật mãi vẫn chưa xong.

Đặt câu với từ “trầy trật”

  •   Trầy trật mãi thì cuối cùng tôi cũng học xong trung học, để vào trường đại học của thành phố New York với số điểm trung bình là 78.3, lẽ ra tôi không được nhận, sau đó tôi bắt đầu học nghành chế tạo máy, việc này chỉ kéo dài được có sáu tháng.
  •   Trầy trật mãi thì cuối cùng tôi cũng học xong trung học, để vào trường đại học của thành phố New York với số điểm trung bình là 78. 3, lẽ ra tôi không được nhận, sau đó tôi bắt đầu học nghành chế tạo máy, việc này chỉ kéo dài được có sáu tháng.
  •   Ông chỉ bị trầy xước chút đỉnh.
  •   Cậu có 1 vết trầy nhỏ ở tay.
  •   5 Điện thoại Pixel 3 có lớp phủ hỗn hợp chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
  •   Đạn của ta chẳng làm nó trầy xước gì
  •   Mấy vết trầy đã nhanh chóng lành lại rồi.
  •   Điện thoại Pixel 2 có lớp phủ hỗn hợp chống chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
  •   5 Điện thoại Pixel 2 XL có lớp phủ kết hợp chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu điện thoại rơi.
  •   Tommy có vết trầy ở chỗ rách trên áo cậu ta.
  •   Con nói rồi, xe đạp, cành cây, trầy da.
  •   chú Brian chị bị trầy và cần làm sạch
  •   Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi
  •   5 Điện thoại Pixel 3 XL có lớp phủ hỗn hợp chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
  •   Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
  •   giữ nó khô ráo và không được để trầy xướt.
  •   Một nửa số bệnh nhân của tôi bị trầy do tróc vẩy.
  •   Cổ họng nó bị trầy là do nôn mửa mấy tuần trước.
  •   Em cố gắng cạo mà không làm ổng trầy xước chút nào.
  •   Tôi bị trầy da đầu gối và bệnh suyển lại tái phát
  •   May cho anh là nó mới chỉ làm trầy da thôi.
  •   Có một vết trầy trên mũi giày phải nơi xi bị tróc.
  •   Cậu ấy bị trầy xước và bầm tím trên cổ và vai.
  •   Quẹt trầy rồi.
  •   Trầy xước ở chân, mặt.
  •   Tránh làm trầy xước.
  •   Đừng hòng làm trầy xe tôi.
  •   5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
  •   Nhiều con lợn bị lở loét, trầy xước.
  •   Nhưng sẽ làm trầy da anh đó.
  •   Chúng cần chút ít trầy xước.
  •   Chỉ là một vết trầy, đồ chuột cống!
  •   Đạn của ta chẳng làm nó trầy xước gì.
  •   Trật tự đi mà.
  •   Trật tự hộ cái.
  •   Cô trật tự đi!
  •   Giữ trật tự đấy.
  •   Một ca trật khớp vai.
  •   Tôi bảo giữ trật tự.
  •   Mọi người trật tự xem.
  •   Naudé: Ông đang nói rằng tốt lành là trật tự và trật tự không được lên kế hoạch.
  •   Cậu sẽ lập lại trật tự.
  •   Lý thuyết cũng giới thiệu khái niệm tham số trật tự nhằm phân biệt giữa các trật tự pha.
  •   Trật tự vãn hồi lúc 24h.
  •   Nếu cô bắn trật thì sao?
  •   " Trật tự, Kỷ cương, Lao động ".
  •   Xin quý vị giữ trật tự.
  •   Anh mà bắn trật cái van...
  •   Tự nhiên có một trật tự.
  •   Cậu ấy không bắn trật đâu.
  •   Tàu đã bị trật đường rây.
  •   Hãy giữ họ trong trật tự!
  •   Tôi phải giữ trật tự phiên tòa.
  •   Lớp của Thầy rất mất trật tự.
  •   Trật tự!
  •   Trật tự.
  •   Bắn trật rồi!
  •   Trật cổ tay!
  •   Giữ trật tự.
  •   Trật tự đấy.
  •   Trật tự đi
  •   Xin giữ trật tự!
  •   Xương đòn bị trật.
  •   Hãy giữ trật tự!

Từ ghép với từ “trầy trật”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT