“Trẻ mỏ“ là gì?

Nghĩa của từ “trẻ mỏ” trong Tiếng Việt

tre mo- Con cái còn nhỏ tuổi
+ Trông nom trẻ mỏ suốt ngày.

Đặt câu với từ “trẻ mỏ”

  •   Ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh chưa được miễn dịch, khả năng phòng vệ của trẻ rất kém.
  •   * trẻ em dưới 5 tuổi , nhất là trẻ dưới 2 tuổi
  •   bạn trẻ.
  •   Như Phao-lô có nói, chúng “nói như con trẻ, tư-tưởng như con trẻ, suy-xét như con trẻ”.
  •   Trước 1 tuổi, trẻ trai thương bị cao hơn trẻ gái.
  •   Ví hội-thánh đấng Christ như một con trẻ, Phao-lô nói: “Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, tư-tưởng như con trẻ, suy-xét như con trẻ; khi tôi đã thành-nhơn, bèn bỏ những điều thuộc về con trẻ”.
  •   Ở những nơi trẻ nhiễm giun nhiều,. hãy chữa cho trẻ.
  •   Với họ, trẻ em bồng bế trẻ em thì rất thường.
  •   Sữa mẹ tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ em.
  •   Một Đứa Trẻ Biết Ca Hát Là Một Đứa Trẻ Hạnh Phúc
  •   trẻ sơ sinh
  •   Một đứa trẻ biết ca hát là một đứa trẻ hạnh phúc.
  •   Khi còn trẻ, dễ uốn nắn hơn—và càng trẻ càng tốt.
  •   Trẻ nhỏ , trẻ chập chững biết đi và chứng bệnh tiêu chảy
  •   Chúng ta còn có cả danh sách trẻ hư và trẻ ngoan.
  •   Bệnh này không có thể lây từ trẻ này sang trẻ khác.
  •   Trẻ sơ sinh!
  •   Thật trẻ con.
  •   * trẻ ngừng thở
  •   Trẻ mồ côi!
  •   ( trẻ con nói )
  •   Tiếng trẻ con này, tiếng trẻ con.
  •   Những trẻ này được gọi là trẻ sinh non.
  •   Trẻ em đường phố, hay trẻ bụi đời, trẻ em lang thang là những đứa trẻ sống trên các đường phố của một thành phố.
  •   “Hỡi người trẻ, hãy vui mừng trong tuổi trẻ...
  •   Bọn trẻ da đỏ vượt qua bọn trẻ Microsoft.
  •   Giường trẻ em (thường được gọi là giường cũi, cũi trẻ em) là một chiếc giường nhỏ đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  •   “Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, tư tưởng như con trẻ, suy xét như con trẻ; khi tôi đã thành nhơn bèn bỏ những điều thuộc về con trẻ.
  •   Chết trẻ.
  •   Trẻ con?
  •   Trẻ trâu.
  •   Altaussee, mỏ muối.
  •   Khu mỏ bạc.
  •   Quá trình bắt đầu từ khai thác mỏ (xem khai thác mỏ urani).
  •   Mỏ màu xanh nhạt.
  •   Bernterode là mỏ kali.
  •   Da gốc mỏ vàng.
  •   Một mỏ đồng cũ.
  •   Mỏ vàng nào, señor?
  •   Mỏ neo to quá.
  •   Cho cái mỏ neo.
  •   Trở về với vấn đề dầu mỏ, chúng ta có thể thay thế dầu mỏ.
  •   Vùng này khai thác mỏ cho đến năm 1976 khi mỏ cuối cùng bị đóng cửa.
  •   Chim mỏ kiếm ( Swordbill ) là loài chim duy nhất có chiếc mỏ dài hơn cơ thể.
  •   Mỏ dầu này đang cung cấp 15% lượng dầu mỏ tiêu thụ hàng năm ở Philippines.
  •   Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.
  •   Hiện nay, Al-Hasa có mỏ dầu thông thường lớn nhất trên thế là là mỏ Ghawar.
  •   Các thức truyền thống để làm ra nhựa là với dầu mỏ hay hợp chất dầu mỏ.
  •   Mỏ neo của tôi đâu?
  •   Đâu đó giữa làng mỏ.
  •   Có nhiều mỏ tại đây.
  •   Mỏ này giờ đóng cửa.
  •   Mỏ vàng hoặc mỏ đất.
  •   Động Ngà có mỏ Vàng còn Mỏ Sạch là đất mỏ sắt.
  •   Đào mỏ này lấp mỏ khác thôi.
  •   Mỏ Pitinga là một mỏ thiếc mở ở Brazil.
  •   Mỏ vàng.
  •   Khi một mỏ bị bỏ rơi, bơm ngừng, và nước lụt mỏ.
  •   Là hầm mỏ.
  •   Huyện Mỏ Cày
  •   Từ đâu mà ông nghe nói về mỏ vàng, mỏ bạc vậy?
  •   Lò mỏ đấy.

Từ ghép với từ “trẻ mỏ”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT