“Trống khẩu“ là gì?

Nghĩa của từ “trống khẩu” trong Tiếng Việt

trong khau- Trống nhỏ có chuôi để cầm đánh trong đám rước.

Đặt câu với từ “trống khẩu”

  •   Nhà bếp, trống.
  •   Tầng trệt trống.
  •   Một khoảng trống.
  •   Đó là một băng trống rỗng, một băng gắn liền nhưng khá trống.
  •   Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm.
  •   Ổ đạn trống.
  •   Phía Bắc trống.
  •   Ờ, trống trơn.
  •   Thêm khoảng trống
  •   Đánh trống đi!
  •   Mộ trống rỗng!
  •   Jim Keltner – trống.
  •   Ghế đang trống.
  •   Con gà trống.
  •   Nó trống trơn
  •   Còn chú gà trống?
  •   Điền vào chỗ trống.
  •   Mấy người đánh trống.
  •   [ con gà trống quạ ]
  •   Mặt sau để trống.
  •   Bộ trống tốt quá.
  •   Trống diễn tấu trong một dàn trống.
  •   Những chiếc ghế trống trên chiếc bàn trống,
  •   Dòng văn bản trống thể hiện một chuỗi trống.
  •   Sảnh trống.
  •   ( Tiếng trống )
  •   Gióng trống!
  •   Khoảng trống
  •   Hình trống.
  •   Nghịch đảo của chuỗi trống cũng là một chuỗi trống.
  •   Giường trống không.
  •   Xuất khẩu
  •   Hạn ngạch nhập khẩu tác động tương đối giống thuế nhập khẩu.
  •   Ý là quốc gia nhập khẩu thuần điện năng: Nhập khẩu 46.747,5 GWh và xuất khẩu 3.031,1 GWh vào năm 2014.
  •   Cấp mật khẩu
  •   Giảm khẩu vị
  •   Lấy giấy phép nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu.
  •   Nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao vượt xa xuất khẩu.
  •   Mật khẩu sai
  •   Cửa khẩu Naples
  •   Nhân khẩu Cameroon
  •   Canada là một trong số ít các quốc gia phát triển có xuất khẩu ròng (xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu) năng lượng.
  •   Đến tháng 6 năm 2010, xuất khẩu điện năng vượt so với nhập khẩu.
  •   Tôi cần một khẩu súng lục, bao súng và đạn cho khẩu Winchester này.
  •   Nhập sai mật khẩu.
  •   Khẩu hiệu hay đấy.
  •   Bỏ khẩu súng xuống!
  •   Cửa khẩu Nậm Cắn
  •   2 khẩu phần rượu.
  •   Bánh nhập khẩu hả?
  •   Mật khẩu đăng nhập
  •   Nhập mật khẩu chủ
  •   Nhập khẩu, xuất khẩu.
  •   Nhập khẩu, xuất khẩu
  •   Tên cửa khẩu còn viết là cửa khẩu Đăk Per hay cửa khẩu Đăk Pơ.
  •   Người Mỹ đã làm tám lỗ châu mai, trong đó bao gồm một khẩu súng 32-pound, ba khẩu 24-pounders, một khẩu 18-pounder, ba khẩu 12-pounders, ba khẩu 6-pounders, và một khẩu 6-inch (150 mm).
  •   Đó là thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu.
  •   Không rõ có bao nhiêu khẩu được xuất khẩu sang Libya và được xuất khẩu bởi ai.
  •   Rồi, ta có tám tay súng, bốn khẩu súng ngắn, ba khẩu Berettas, một khẩu bán tự động.
  •   Khẩu lệnh?
  •   Khẩu súng cô cầm hôm nọ là khẩu Jericho 941.
  •   Khẩu súng?

Từ ghép với từ “trống khẩu”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT