“Trang điểm“ là gì?

Nghĩa của từ “trang điểm” trong Tiếng Việt

trang diem- đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên
+ trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.).

Đặt câu với từ “trang điểm”

  •   Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
  •   Bà trang điểm để đi gặp con.
  •   Tớ thích cậu trang điểm như vậy.
  •   Em không phải nghệ sĩ trang điểm.
  •   Đúng, một chút trang điểm thôi mà.
  •   Bà không định trang điểm cho dịp này.
  •   Em cũng mua vài thứ đồ trang điểm.
  •   Bà ấy chỉ đang trang điểm lại thôi.
  •   Tớ muốn trang điểm vậy lắm, nhưng sợ...
  •   Có lẽ em nên trang điểm một chút.
  •   Thay đồ và trang điểm ở đằng kia
  •   Em đã phải trang điểm rất kỹ đấy
  •   Xin lỗi, em phải dùng phòng trang điểm.
  •   Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy
  •   Hắn ta cố gắng tẩy đi lớp trang điểm.
  •   Em không thể trang điểm mà không soi gương.
  •   Thật hay em lại là nghệ sĩ trang điểm.
  •   Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
  •   Nhưng tại sao em phải đổi phòng trang điểm?
  •   Họ phải dàn dựng sáng tạo và trang điểm.
  •   Mất một cái kẹp tóc và trang điểm sao.
  •   Mình là Cinnamon, nhà tạo mẫu trang điểm của cậu.
  •   Bỏ toàn mỹ phẩm trang điểm trong lúc bị bệnh .
  •   Cô dâu và phù dâu đang làm tóc, trang điểm.
  •   Họ làm việc cùng với các nghệ sĩ trang điểm.
  •   Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà,
  •   Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu.
  •   Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có.
  •   Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm.
  •   Có vẻ như cô ấy còn trang điểm cho nó nữa
  •   Trong những ngày đầu, nó chuyên về trang điểm màn ảnh.
  •   Chúng tôi trang điểm cho nam giới khác với nữ giới
  •   Hầu hết có nghĩa là giảm diện mạo của kích thước lỗ chân lông, kéo dài độ bền lớp trang điểm và cho phép ứng dụng trang điểm mượt hơn.
  •   Theo cách trang điểm thì cô ta có thể là gái điếm.
  •   Cậu thật là xinh đẹp... nếu như cậu biết cách trang điểm.
  •   thằng thần kinh mặc đồ tím và trang điểm mặt trắng phớ
  •   Tôi có thuốc bôi rất hay trên bàn trang điểm của tôi.
  •   Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.
  •   Cô và những người khác tranh nhau chỗ đứng trang điểm trước gương.
  •   Cứ vài ba năm cậu bé lại được trang điểm như con gái
  •   Frank Toskan nói rằng ông "sản xuất đồ trang điểm đầu tiên cho người mẫu, nhưng sau đó người mẫu muốn trang điểm cho chị em, bạn bè của họ, và như vậy...".
  •   Vì vậy chúng ta hãy suy nghĩ tất cả các chức năng trang điểm.
  •   Tất cả các cửa hàng được nghệ sĩ trang điểm chuyên nghiệp điều hành.
  •   Eastman giám sát các hiệu ứng đặc biệt, trang phục và đồ trang điểm.
  •   Xin lỗi.Mình cứ nghĩ bạn quá bận trang điểm khó mà đến đúng giờ
  •   Trước cuối thế kỷ XIX, phụ nữ chỉ áp dụng trang điểm tại nhà.
  •   Anh đồng thời là chuyên viên trang điểm riêng của cựu siêu mẫu Tyra Banks.
  •   Trường Trung học Hanabuki có quy định cấm học sinh trang điểm khi đến lớp.
  •   Qua đánh giá về cách trang điểm này cô ta vẫn miệt mài kiếm tiền.
  •   Kinh-thánh khuyên những đàn bà nên phục sức và trang điểm như thế nào?
  •   Hãy đặt bốn cái tủ sát tường và đặt bàn trang điểm bên trong kia.
  •   Sau khi chuẩn bị xong, chúng tôi cạo lông cho khuôn mặt trước khi trang điểm
  •   Trang điểm tạo khối được thiết kế để tạo hình dạng cho mỗi vùng trên mặt.
  •   Lần này, họ được cho mười phút để trang điểm cho một ngôi sao nhạc rock.
  •   Tôi là người tuyên bố họp báo, trên mặt vẫn còn lớp trang điểm tối qua.
  •   Trước đây, những loại này có sẵn như trò chơi trang điểm của trẻ em gái.
  •   Các thiếu nữ trang điểm đơn giản; các thanh niên có những cử chỉ lịch sự...
  •   Tôi có vài vết sẹo do tê cóng, rất nhạt, có thể che bằng trang điểm.
  •   Mặc dù đồ trang điểm sẽ phát triển mạnh mẽ từ sáng chế của Baudin, nhưng cho đến ngày nay, đồ trang điểm sân khấu không loại bỏ quá xa công thức pha trộn béo và sắc tố ban đầu.
  •   Trong khi ta ở trên sân khấu, hoá trang, trang điểm để che đi những nốt mụn.
  •   Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
  •   Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.
  •   Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn.
  •   Thời đó chỉ phụ nữ tầng lớp thượng lưu và diễn viên nam mới trang điểm son môi.
  •   Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết.
  •   Phi tần bình thường cũng không được dùng đồ trang điểm, không được mặc y phục gấm vóc.
  •   Tôi nói với anh tôi không trang điểm tí nào cả và anh ấy nghĩ đó là điều tốt.
  •   Tôi không biết, Natalie nói cô ấy chỉ dạy Wally làm sao trang điểm bàn tay và khuôn mặt.
  •   Dĩ nhiên bà có trang điểm cho dịp này, nhưng đây là 1 người phụ nữ bị bệnh năng.
  •   Trong thế kỷ 18, Louis XV đã tạo nên mốt thời trang cho nam giới bằng trang điểm chì.
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt.
  •   Trang điểm chăng?
  •   Gương trang điểm
  •   Em đã trang điểm.
  •   Phải trang điểm đậm hơn.
  •   Không trang điểm được góc cạnh.
  •   Trang điểm mất hai tiếng đấy.
  •   Từ thứ hai mình sẽ trang điểm.
  •   Cô có bàn chải trang điểm không?

Từ ghép với từ “trang điểm”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT