“Trang phục“ là gì?

Nghĩa của từ “trang phục” trong Tiếng Việt

trang phuc- Cách ăn mặc.

Đặt câu với từ “trang phục”

  •   82-83 Bảng đánh giá trang phục
  •   Wow, trang phục đẹp lắm anh bạn.
  •   Lục quân: Trang phục như kiểu cũ.
  •   Hãy bàn về trang phục của cô dâu.
  •   Chủ yếu biểu hiện qua trang phục nữ.
  •   Trang phục của Sailor Mercury giống trong manga.
  •   Còn đây là trang phục của phụ nữ.
  •   Trang phục như nhau, khác quân lính thôi.
  •   Tôi có trang phục hoàn hảo lắm đây.
  •   Ồ, bộ trang phục trông trang nhã đấy.
  •   Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận.
  •   Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
  •   Những cảnh hào nhoáng, những bộ trang phục
  •   Khi cần phải cởi ra bộ trang phục, như để bơi lội, thì cần phải mặc trang phục vào ngay càng sớm càng tốt.
  •   Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục
  •   Nó cũng được dùng làm trang phục hàng ngày.
  •   Một bộ trang phục cho các vụ bạo loạn.
  •   Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?”
  •   Ông bảo cô gái mặc trang phục đơn giản.
  •   Cảm thấy vênh váo trong trang phục đó ư?
  •   Hãy chuẩn bị mệnh lệnh thay đổi trang phục.
  •   Mặc trang phục màu sáng và che kín da.
  •   Cứ cho chúng mặc trang phục và sẵn sàng.
  •   Ekaterina cũng thích trang phục và nữ trang đẹp.
  •   Người cúng mặc đồ trong trang phục truyền thống.
  •   Người Tày mặc các bộ trang phục có màu.
  •   Trang phục của bố treo trong phòng thay đồ đấy.
  •   Phụ nữ và đàn ông có trang phục như nhau.
  •   Dù trang phục có hơi thiếu chỉnh tề một chút.
  •   Ta chắc rằng họ còn thừa 1 bộ trang phục.
  •   Khách mời đến cung điện trong trang phục dạ hội.
  •   Bọn em phải kiếm trang phục mới cho buổi diễn.
  •   Nhà trang phục của ông dọn ra khỏi thành phố?
  •   Về sau cậu lại trở về với trang phục cũ.
  •   cũng chả phải một bộ trang phục phù hợp luôn
  •   Những nguyên tắc nào hướng dẫn việc chọn trang phục?
  •   Cô cũng giành giải Trang phục dạ hội đẹp nhất.
  •   Titans thậm chí còn ngủ trong trang phục của họ.
  •   Thật vui được thấy anh trong trang phục ấy, Daniel.
  •   Nhà cung cấp trang phục là tập đoàn Puma AG.
  •   Trang phục của người Ả Rập Xê Út tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc hijab (nguyên tắc Hồi giáo về khiêm tốn, đặc biệt trong trang phục).
  •   Mặc trang phục thích hợp, bao gồm cả giày và áo.
  •   Trang phục, kiểu tóc, cách ăn nói, cảm tình ban đầu...
  •   Cô nghĩ anh ta mặc trang phục kích thước cỡ nào?
  •   Và giờ là quí cô trong bộ trang phục lộng lẫy
  •   Gaga buộc phải khâu trang phục này ở sau cánh gà.
  •   Vào mùa đông, người dân mặc trang phục có lót bông.
  •   Áo dài - Trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam
  •   Tôi giữ trang phục bằng lụa của ngài ấy sạch sẽ.
  •   Trang phục người Hy Lạp ít thay đổi theo thời gian.
  •   Phim được đề cử Giải Oscar cho thiết kế trang phục.
  •   Họ mặc trang phục thường ngày để tránh bị chú ý.
  •   Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi.
  •   Trang phục thu đông sẽ triển khai vào ngày 1/11.
  •   Trong phần thi trang phục dạ hội, cô được 7,674 điểm.
  •   Trang phục của tiếp viên hàng không của SriLankan Airlines không thay đổi từ khi Air Lanka được thành lập tới 2010, khi những trang phục mới được giới thiệu.
  •   Trang phục gọn ghẽ biểu lộ lòng tôn kính Đức Chúa Trời
  •   Bán trang phục nam thì cũng đâu có gì đâu, phải không?
  •   Những chiếc thuyền và trang phục trông giống y hệt khi đó.
  •   Venezuela giành giải Trang phục dạ hội đẹp nhất lần thứ 2.
  •   Vega mặc trang phục của một người đấu bò Tây Ban Nha.
  •   Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
  •   Có cả một bộ trang phục đi với cái mặt nạ này.
  •   Triều đình cũng cho phép người dân mặc trang phục Tây Âu.
  •   Bộ trang phục truyền thống này chủ yếu đeo ở nam giới.
  •   Niqab là loại trang phục vải trùm cho phụ nữ Hồi giáo.
  •   Nhiều cô gái đã gặp trở ngại với trang phục của mình.
  •   “Anh nghe tiếng trang phục của em kêu sột soạt chứ gì.
  •   Hóa ra những trang phục mà tôi chọn ở cửa hàng giá rẻ chỉ là phần rất nhỏ của một lượng lớn trang phục mà chúng ta bỏ đi mỗi năm.
  •   Cô dâu ra mắt “vua” nào, và trang phục của nàng ra sao?
  •   Trang phục quan họ bao gồm trang phục của các liền anh và trang phục của các liền chị.
  •   Bảng đánh giá trang phục
  •   Đừng có nói " trang phục ".
  •   Những trang phục, cái chiêng?
  •   Trang phục điều hoà: Rất ấm và có thể biến thành bất cứ trang phục gì mình muốn.
  •   Trang phục đây, Jamie. Cảm ơn.
  •   Các trang phục truyền thống của người Tích Bá tương tự như trang phục truyền thống của người Mãn Châu.
  •   Pavlichenko, trang phục này là thế nào?
  •   Cô thường xuyên thay đổi trang phục.
  •   Họ có bộ trang phục Húng Nhại.

Từ ghép với từ “trang phục”

Từ ghép với từ “trang”

Từ ghép với từ “phục”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT