“Trau“ là gì?

Nghĩa của từ “trau” trong Tiếng Việt

trau- đg.
1. Làm cho thêm óng ả, đẹp đẽ
+ Trau lời.
2. Mài cho nhẵn
+ Trau đá.

Đặt câu với từ “trau”

  •   Tôi luôn muốn trau dồi khả năng của bản thân.
  •   Và luôn luôn tự trau dồi tu dưỡng bản thân.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Dùng trang web JW.ORG
  •   Cố gắng trau dồi và thay đổi lời trình bày của bạn.
  •   Qua cách nào, chúng ta có thể trau chuốt lời trình bày?
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chuẩn bị lời nhập đề
  •   Chúng ta có nên cố gắng trau dồi tính trung thực không?
  •   Điều gì có thể giúp bạn trau dồi về phương diện này?
  •   Hãy trau dồi những đức tính giúp bạn đào tạo môn đồ
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Đáp lại lời thoái thác
  •   • Bạn quyết tâm trau giồi những đức tính nào nhiều hơn nữa?
  •   Nếu muốn trau dồi khả năng đọc chính xác, bạn phải tập dượt.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Viết thư một cách hữu hiệu
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí
  •   Đạo không được trau dồi, đó là điều làm chúng ta xấu hổ.
  •   Những tư tưởng và ý nghĩ này cần được trau dồi, giữ gìn.
  •   • Tại sao tín đồ Đấng Christ cần trau giồi “nghệ thuật giảng dạy”?
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Mời nhận sách Kinh Thánh dạy
  •   Tín đồ đấng Christ phải siêng năng trau giồi những đức tính này.
  •   Nhược điểm: Mình cần trau dồi điểm nào nhiều nhất trong nhân cách?
  •   Anh giám thị trường học sẽ chỉ định điểm bạn cần trau dồi.
  •   Ngắm nghía trong gương đồng, nàng bắt đầu trau chuốt nhan sắc mình.
  •   15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Đáp lại lời thoái thác”.
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chuẩn bị lời nhập đề”.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực
  •   13 Mặt khác, chúng ta có thể trau dồi thêm ở vài chỗ khác.
  •   Làm thế nào bạn có thể trau dồi khả năng về phương diện này?
  •   10 phút: Anh chị có đang trau dồi kỹ năng trong thánh chức không?
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện những người mới”.
  •   Chúng ta nên trau giồi tính rộng lượng khi nói về sự tha thứ.
  •   Người học viên có thể tự mình làm gì để trau giồi trí nhớ?
  •   Nó giúp anh kiềm chế tính nóng nảy và trau dồi tính tự chủ.
  •   Và cô ấy phải trau dồi kiến thức của mình bằng việc đọc sách
  •   Các em phải bỏ sức cho nó , trau giồi nó và lĩnh hội nó .
  •   (2 Cô-rinh-tô 6:11-13) Rõ ràng, chúng ta cần vun trồng, trau dồi loại tình yêu thương này, như một vận động viên phải luyện tập và trau dồi tài năng của mình.
  •   Trong tháng đó, mỗi khi dùng lời trình bày hãy cố gắng trau chuốt thêm.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Ngưng học với học viên không tiến bộ
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí”.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng cho người nói ngôn ngữ khác
  •   Năm 1964 ông viết tiếp Myśli nieuczesane nowe (Những ý nghĩa không trau chuốt mới).
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Nói về Nước Trời với lòng tự tin
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Cách đáp lại khi chủ nhà nổi giận
  •   Lời văn rất trau chuốt, nhưng hãy nghĩ xem, không ai nói như thế cả.
  •   Thứ ba, hãy trau dồi mối quan hệ của việc lắng nghe Đức Thánh Linh.
  •   Khi tiến đến tuổi trưởng thành, phẩm chất mà mình cần trau dồi nhất là: .....
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Mời nhận sách Kinh Thánh dạy”.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Bắt chuyện để tạo cơ hội làm chứng
  •   12 Điều gì sẽ giúp người trưởng-lão trau dồi thêm những đức tính cần thiết?
  •   Dù đã đi rao giảng nhiều năm, anh chị hãy tiếp tục trau dồi kỹ năng.
  •   Anh không lo trau dồi đạo của anh mà chỉ cầu người ta dung nạp anh.
  •   Hãy trồng trọt đất đai và trau giồi tâm trí của các [anh] chị em.
  •   “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Dùng video để dạy dỗ”: (15 phút) Thảo luận.
  •   3, 4. (a) Làm thế nào chúng ta có thể trau giồi “nghệ thuật giảng dạy”?
  •   Tuy nhiên, vẫn còn có vài tình trạng và thói quen cần phải trau giồi thêm”.
  •   Nhiều sách giáo khoa đã được biên soạn nhằm giúp người đọc trau dồi nghệ thuật này.
  •   Biện chứng của sách ấy trau dồi trí tuệ họ và cho họ... trí óc sắc sảo...
  •   15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”.
  •   Trường học có thể giúp chúng ta trau dồi khả năng ăn nói và dạy dỗ.
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ
  •   Anh trưởng lão luôn luôn khen tôi và tế nhị cho lời đề nghị để trau dồi.
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Cách đáp lại khi chủ nhà nổi giận”.
  •   20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng cho người nói ngôn ngữ khác”.
  •   2. a) Muốn trau dồi sự khéo léo trong bất cứ nghề nào thì cần làm gì?
  •   Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức
  •   Chúng ta trau chuốt cho lời nói, nhưng hiếm khi luyện tập những cử chỉ của mình.
  •   “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Viết thư một cách hữu hiệu”: (8 phút) Thảo luận.
  •   Đổi lại, các Nhân Chứng địa phương nhận được lợi ích nhờ được trau dồi kỹ thuật.
  •   Anh chị có thể thực hiện những bước thực tế nào để trau dồi tính tự chủ?
  •   Việc trau dồi tri thức gồm có sự hiểu biết về mặt thuộc linh lẫn thể chất.
  •   □ Tại sao chúng ta nên quyết tâm trau giồi khả năng để tăng thêm sự hiểu biết?
  •   Trau giồi “nghệ thuật giảng dạy”
  •   Trau chuốt lời nói của mình!
  •   Chúng ta phải ra công trau giồi.
  •   Xem lại và trau chuốt bài giảng
  •   62 Trau dồi nghệ thuật nói chuyện
  •   Chúng ta có thể trau giồi không?
  •   Trau dồi nghệ thuật xử sự tế nhị
  •   Lời văn có chút không được trau chuốt.
  •   Đây là phiên bản đã được trau chuốt hơn.
  •   Tốt nhất là chỉ trau dồi mỗi lần một điểm.

Từ ghép với từ “trau”

Từ ghép với từ “trau”

Các từ liên quan khác

Từ vựng tiếng Anh THPT