“Tre pheo“ là gì?
Đặt câu với từ “tre pheo”
- Cầu khỉ làm bằng tre.
- Chúng ta cần Chong chóng tre.
- Sống bằng nghề buôn bán tre.
- Đừng bao giờ cố cắt nối tre.
- Cô như đứa tre 4 tuổi ấy
- Sau luỹ tre làng, mặt trăng tròn vành vạnh nhô lên, tỏa ánh sáng vàng dịu lên những ngọn tre
- Người dân dựng nhà tranh, tre.
- Ông lấy bút danh là Bút Tre.
- Bạn học về xây nhà bằng tre.
- Đây là mái vòm làm bằng tre.
- Được xây lên từ tre rất tuyệt vời.
- Huyện lị được dời về xã Hòn Tre.
- Lũy tre làng bao trùm xung quanh làng.
- Xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú, Bến Tre.
- Mỗi năm, chúng cho một lứa măng tre.
- Ngoài ra, nó còn được gọi là cầu dừa (nếu được làm bằng cây dừa) hay cầu tre (nếu được làm bằng tre).
- Tre uova al dì” (bằng tiếng Italy).
- Mấy Nhịp Cầu Tre - Ái Vân 19.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
- Làng nghèo thì cổng chỉ bằng gỗ tre.
- Xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
- (Video) Elora Hardy: Tre mọc quanh ta, tre mạnh mẽ, tre tao nhã, tre vững vàng trước động đất.
- Phường 2, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Đó là tre.
- Và vượn cáo tre tí hon ( bamboo lemur ) không ăn gì ngoài tre.
- Cầu tre quê hương.
- Giồng Trôm, Bến Tre.
- Đài Truyền hình Bến Tre.
- Đốt tre hơi phồng.
- Tôi không thích tre con lắm.
- Chỉ với một mảnh tre.
Từ ghép với từ “tre pheo”
Từ ghép với từ “tre”
- tre gai
- tre là ngà
- tre pheo
- treng
- treo
- treo ấn từ quan
- treo cỏ
- treo dải
- treo giải
- treo giò
- treo gương
- treo mỏ
- treo mõm
- bến tre
- cầu tre
- pháo tre
- suối tre
- tóc rễ tre
- trầm tre