“Vị tha“ là gì?
Nghĩa của từ “vị tha” trong Tiếng Việt
vi tha- tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ
+ chủ nghĩa vị tha lòng vị tha.
+ chủ nghĩa vị tha lòng vị tha.
Đặt câu với từ “vị tha”
- Thế còn lòng vị tha thì sao hả bố?
- Hãy để sự vị tha luôn ngự trị trong lòng.
- Tiêu đề Phương tiện vị tha là một khả năng khác.
- Hãy tạo ra một tinh thần vị tha và quảng đại.
- Đồng thời ta vị tha, không cưu mang những lỗi lầm.
- Đó là dạng thức mạnh mẽ nhất của lòng vị tha.
- Ma-ri—Một tôi tớ vị tha của Đức Chúa Trời
- Hành động vị tha khuyến khích sự cam kết hôn nhân
- Chủ nghĩa vị tha là sự đối nghịch của tính ích kỷ.
- Hợp tác và lòng vị tha được coi là rất quan trọng.
- Sức mạnh thuộc linh thường đến qua sự phục vụ vị tha.
- Tình yêu thương là sự hy sinh, phục vụ, và lòng vị tha.
- Đấng Cứu Rỗi là một tấm gương về sự phục vụ vị tha.
- Các thành viên gia đình Bê-tên phải có tinh thần vị tha.
- Jim đã nếm được chất dinh dưỡng của sự phục vụ vị tha.
- Giê-su nói về một lối sống vị tha, chứ không tham lam
- Tôi đã nhìn thấy những gì xảy ra cho sự vị tha rồi.
- Thật là một biểu hiện dịu dàng của tình yêu thương vị tha!
- Khiêm nhường là tính vị tha chứ không phải là tính ích kỷ.
- (Lu-ca 6:19) Thật là một tinh thần vị tha biết bao!
- Kiều có một trái tim chung thuỷ, có một tấm lòng vị tha.
- Sự phục vụ đòi hỏi lòng vị tha, sự chia sẻ và ban phát.
- Vị tha có thể được phân biệt với nghĩa vụ và lòng trung thành.
- Thật là một cuộc sống vô tội, vị tha, cao quý và thiêng liêng.
- Và để anh ta không được chẩn bệnh thì là gì, vị tha à?
- Chúng ta đã đi quá xa tính vị tha đơn thuần, không vụ lợi!
- * Sự phục vụ vị tha làm phong phú cuộc sống của những người khác.
- Theo học thuyết này, màn trình diễn đó khác xa với tính vị tha.
- Anh muốn trở nên dũng cảm, vị tha... thông minh, chân thật và tốt bụng.
- Bây giờ họ mạo muội dạy chúng ta cả về sự vị tha cơ đấy.
- Anh ấy giỏi giang nhiều mặt, nhưng giỏi nhất phải kể đến lòng vị tha.
- 16 Lòng vị-tha của bạn cũng cần-thiết trong việc “ân-ái” vợ chồng.
- Điều này được sử dụng bởi các nhà kinh tế để đo lòng vị tha .
- Một số anh em đã nêu gương phục vụ vị tha của chức tư tế.
- Vậy đó là một hành động vị tha để mang lại lợi ích cho người khác.
- Sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha là nền móng của một nền văn minh
- Tuy nhiên, tình yêu thương của Thượng Đế là hoàn hảo, trọn vẹn, và vị tha.
- 8 Thứ nhì, tình yêu thương vị tha chính là bản tính của Đức Chúa Trời.
- Lòng vị tha, sự chia sẻ và ban phát là thiết yếu cho sự phục vụ.
- Tôi nghĩ đây là điều phân biệt người vị tha tuyệt vời với người bình thường.
- Mẹ của tôi dạy cho tôi về nguyên tắc vị tha giống như Đấng Ky Tô.
- Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là "lòng vị tha vô điều kiện".
- Càng ngày tôi càng quí trọng các công việc nhân đức và vị tha của quí vị”.
- Có bằng chứng nào cho thấy Chúa Giê-su sử dụng quyền phép một cách vị tha?
- Khi Debra giết LaGuerta, thì nó là sự thật, đó là tình yêu vì lòng vị tha.
- Nếu chồng tỏ lòng vị-tha, người vợ tín-đồ đấng Christ có nên lạm-dụng không?
- Động lực khiến họ nói Lời Đức Chúa Trời là tính vị tha, là sự yêu thương.
- Nhân danh công lý và vị tha, các ngươi sẽ đẩy nhân dân vào cuộc nội chiến.
- Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.
- Người mẹ là khuôn mẫu của lòng vị tha của loài người, theo các truyền thống tâm linh.
- Kinh-thánh nhấn mạnh sự tốt lành của tình yêu thương, tính tự chủ và tính vị tha.
- Vả, công-tác của các môn-đồ vị-tha của Giê-su đã đưa đến thành-quả nào?
- Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?
- Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn.
- Với tính nhu mì và vị tha, bà ủng hộ chồng; bà là một phụ nữ có đức tin.
- Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4).
- (b) Gương cảm động nào về tình yêu thương vị tha được ghi lại nơi Giăng 19:25-27?
- Từ thảm kịch này đã có hằng trăm câu chuyện về những hành động dũng cảm và vị tha.
- Thể loại tình yêu vị tha như thế rất khó có thể lấp đủ cho những dạng người điển hình.
- Phần lớn những thành quả trong Giáo Hội là nhờ vào sự phục vụ vị tha của các phụ nữ.
- Tình yêu thương trong kế hoạch cứu rỗi là vị tha và tìm kiếm sự an lạc của người khác.
- Trở thành một người có lòng vị tha hoàn hảo khiến bạn hiểu ý nghĩa và sự hoạt động đó.
- Tại sao tính khiêm nhường và lòng vị tha là các đặc tính thiết yếu cho các vị lãnh đạo?
- Câu trả lời có thể là do não của những người có lòng vị tha rất khác về cấu trúc.
- Chúng tôi đã phát hiện ra điều này qua thử nghiệm trên nhóm người có lòng vị tha tuyệt vời.
- Nghiên cứu này cho thấy trẻ em “có những hành động vị tha ngay cả trước khi chúng học nói”.
- Là một người vị tha và vô ngã, cô chủ yếu mong muốn cho cuộc sống trở lại bình thường.
- Một câu trả lời rõ ràng, đó là lòng trắc ẩn, nó là chìa khóa dẫn đến lòng vị tha.
- Một gương mẫu tuyệt hảo về việc biểu lộ tình yêu thương vị tha chính là gương của Đấng Tạo Hóa.
- Mỗi hành động vị tha của sự nhân từ và phục vụ gia tăng nếp sống thuộc linh của chúng ta.
- Tính vị tha trong hôn nhân
- Cách mạng Vị tha muôn năm!
- Cậu theo chủ nghĩa vị tha à?
- Lòng vị tha, tâm hồn thánh thiện,
- Trên hết, a·gaʹpe hoàn toàn vị tha.
- Người vị tha hy sinh bản thân mình.
- Nó sắp có huy hiệu Vị Tha rồi.
- và gắng luyện thêm đức tính vị tha.
- lòng Chúa từ nhân, tính Chúa vị tha.
- Tại sao chúng ta nên có lòng vị tha?
Từ ghép với từ “vị tha”
Từ ghép với từ “vị”
- vị bài
- vị chi
- vị đông
- vị giác
- vị hoàng
- vị lai
- vị ngữ
- vị quang
- vị tân
- vị tha
- vị thân
- vị thắng
- vị thanh
- vị thuỷ
- vị trí
- vị xuyên
- vịn
- vịnh
- vịt
- an vị
- bài vị
- bản vị
- cống vị
- địa vị
- định vị
- đơn vị
- đồng vị
- gia vị
- góc đồng vị
- hải vị
- hoán vị
- học vị
- hư vị
- hương vị
- kế vị
- khai vị
- khẩu vị
- khí vị
- kim bản vị
- linh vị
- linh vị
- lục vị
- mộc vị
- mùi vị
- mỹ vị
- ngân bản vị
- nghĩa vị
- ngũ vị
- nhân vị
- phẩm vị
- phục vị
- rượu khai vị
- tại vị
- tây vị
- thập toàn, bát vị
- thập toàn, bát vị
- thế vị
- thi vị
- thiên vị
- thiết vị
- thoái vị
- thú vị
- thứ vị
- tiếm vị
- trân vị
- tư vị
- từ vị
- tự vị
- tức vị
Từ ghép với từ “tha”
- tha bổng
- tha hồ
- tha hóa
- tha hương
- tha ma
- tha phương cầu thực
- tha thiết
- tha thứ
- tha thướt
- thai
- thai dựng
- thai nghén
- thai sinh
- tham
- tham bác
- tham biện
- tham chiến
- tham chính
- tham đó bỏ đăng
- tham đôn
- tham dự
- tham gia
- tham khảo
- tham lam
- tham luận
- tham mưu
- tham nghị
- tham nhũng
- tham ô
- tham quan
- tham sinh
- tham số
- tham sơn
- tham tá
- tham tài
- tham tàn
- tham tán
- tham tán, đổng binh
- tham tang
- tham thiền
- tham thuyền
- tham tri
- tham tụng
- tham vọng
- than
- than béo
- than bùn
- than cám
- than chì
- bê tha
- buông tha
- thiết tha
- thối tha
- thướt tha
- vị tha